Kể từ ngày 01/04/2013, khách hàng đang sử dụng dịch vụ MegaVNN gói cước ưu đãi ngành giáo dục tại địa bàn Đăk Nông sẽ được tiếp tục gia hạn và nâng cấp tốc độ kết nối. Đồng thời, VNPT Đắk Nông thông báo đến Quý khách hàng chính sách ưu đãi giá gói cước ngành giáo dục, y tế đối với dịch vụ MegaVNN, FiberVNN mới tại địa bàn Đắk Nông
Lời đầu tiên VNPT Đắk Nông xin được gửi lời chào và bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Quý khách hàng đã tín nhiệm, lựa chọn và sử dụng dịch vụ Internet tốc độ cao của VNPT trong thời gian qua.
Nhằm đáp lại sự tin tưởng và ủng hộ của Quý khách, vừa qua VNPT Đắk Nông đã đầu tư tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng của khách hàng về tốc độ truy cập, cũng như các dịch vụ viễn thông hiện đại trên nền Internet, thực hiện phương châm “kết nối đam mê” phục vụ khách hàng. Thật tự hào và cảm động, bởi những nỗ lực của chúng tôi đã được khách hàng ghi nhận và bình chọn là nhà cung cấp dịch vụ Internet tốt nhất Việt Nam trong nhiều năm liền.
Với mong muốn cung cấp cho Quý khách hàng dịch vụ MegaVNN, FiberVNN với chất lượng ngày một tốt hơn và có nhiều sự lựa chọn theo nhu cầu sử dụng. VNPT Đắk Nông thông báo đến quý khách hàng:
Kể từ ngày 01/04/2013, khách hàng đang sử dụng dịch vụ MegaVNN gói cước ưu đãi ngành giáo dục tại địa bàn Đăk Nông sẽ được tiếp tục gia hạn và nâng cấp tốc độ kết nối. Đồng thời, VNPT Đắk Nông thông báo đến Quý khách hàng chính sách ưu đãi giá gói cước ngành giáo dục, y tế đối với dịch vụ MegaVNN, FiberVNN mới tại địa bàn Đắk Nông, cụ thể như sau:
1/ Đối tượng Giáo dục:
ü Tổ chức:
- Sở GD&ĐT tỉnh Đăk Nông và các cơ quan trực thuộc sở GD&ĐT tỉnh Đăk Nông quản lý.
- Các trường thuộc hệ thống Giáo Dục (Từ mầm non đến THPT,Trung cấp,Trung học chuyên nghiệp, Giáo dục thường xuyên, Cao đẳng, Đại học).
ü Cá nhân:
- Là CBCNV, giáo viên, hộ gia đình đang công tác trong ngành giáo dục (là Giáo viên, Cán bộ công chức đang công tác tại các tổ chức giáo dục/đào tạo thuộc Đảng, Nhà nước, An ninh Quốc phòng).
2/ Đối tượng Y tế:
ü Tổ chức: Sở Y Tế tỉnh Đăk Nông và các cơ quan, tổ chức trực thuộc sở Y tế tỉnh Đăk Nông quản lý.
ü Cá nhân: Là CB-CNV, hộ gia đình đang công tác trong ngành Y Tế.
3/ Nâng cấp đường truyền và gia hạn gói cước giáo dục, y tế :
Đối với Khách hàng đã sử dụng chính sách gói cước giáo dục, y tế thời gian trước ngày 01/04/2013, nhân dịp ngày giải phóng hoàn toàn miền nam Việt nam thống nhất đất nước (30/04/1975-30/04/2013) Khách hàng sẽ được VNPT Đắk Nông nâng cấp lên gói cước mới để trải nghiệm dịch vụ trong vòng 45 ngày (thời gian tính từ ngày 15/04/2013 đến 30/05/2013). Trong thời gian Khách hàng trải nghiệm gói cước mới, cước sử dụng vẫn tính như gói cước Khách hàng vẫn thanh toán trong thời gian qua. Thời gian tính cước của gói cước giáo dục, y tế mới chỉ bắt đầu tính từ ngày 01 tháng 06 năm 2013.
4/ Bảng giá cước và chính sách ưu đãi giá gói cước giáo dục, y tế mới: (Phụ lục kèm theo)
Với năng lực hạ tầng mạng, VNPT Đắk Nông cam kết luôn đảm bảo chất lượng dịch vụ, chúng tôi tin tưởng rằng với các chính sách ưu đãi của VNPT, Quý khách sẽ luôn cảm thấy hài lòng về sự lựa chọn của mình.
Một lần nữa xin trân trọng cảm ơn và kính chúc Quý khách sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt.
VNPT ĐẮK NÔNG
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ MEGAVNN/FIBERVNN ƯU ĐÃI DÀNH CHO NGÀNH GIÁO DỤC, Y TẾ
(Áp dụng từ ngày 01/06/2013)
I/ DỊCH VỤ MEGAVNN:
1.1 Trả theo lưu lượng gửi và nhận: (ĐVT: đồng/tháng)
Tên gói cước |
Mega Basic + |
MegaEasy + |
MegaFamily + |
MegaMaxi |
MegaPro |
|
|
|
|
|
|
|
2.5Mbps/512K.bps |
4Mbps/512Kbps |
5Mbps/640Kbps |
8Mbps/640Kbps |
10Mbps/640Kbps |
|
Không cam kết |
Không cam kết |
256Kbps/256Kbps |
512Kbps/512Kbps |
|
|
|
|
|
|
|
Phương thức: Trả theo lưu lượng gửi và nhận. |
Đến 550 MB |
Đến 750 MB |
Đến 1GB |
|
|
1. Cước thuê bao: (đồng/tháng) |
29.000 |
49.000 |
79.000 |
100.000 |
200.000 |
2. Mỗi MB tiếp theo/sử dụng:(đồng/MB) |
60 |
45 |
48 |
50 |
50 |
3. Cước sử dụng tối đa: (đồng/tháng) |
200.000 |
300.000 |
450.000 |
1.100.000 |
1.600.000 |
TT |
Tên gói |
Ưu đãi cước sử dụng hàng tháng/thuê bao (gói cước MegaVNN Y-NET) |
||
Cước thuê bao |
Cước theo lưu lượng |
Cước trần |
||
1 |
MegaBasic+ |
Không áp dụng |
||
2 |
MegaEasy+ |
Giảm tối đa 40% |
Giảm tối đa 30% |
Giảm tối đa 30% |
3 |
MegaFamily+ |
Giảm tối đa 40% |
Giảm tối đa 30% |
Giảm tối đa 30% |
4 |
MegaMaxi và MegaPro |
Giảm tối đa 30% |
Giảm tối đa 30% |
Giảm tối đa 30% |
1.2. Sử dụng trọn gói, không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng:
TT |
GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ TỐI ĐA (download/upload) |
TỐC ĐỘ TỐI THIỂU (download/upload) |
MỨC CƯỚC QUY ĐỊNH |
MỨC CƯỚC |
|||
GIÁO DỤC |
Y TẾ (Y-NET) |
Các đối tượng khác |
||||||
Mức giảm |
Giá cước |
Mức giảm tối đa |
Giá cước |
|||||
1 |
Mega Basic + |
2.5Mbps/512K.bps |
Không cam kết |
150.000 |
20% |
119.000 |
20% |
150.000 |
2 |
MegaEasy + |
4Mbps/512Kbps |
Không cam kết |
250.000 |
45% |
137.000 |
40% |
250.000 |
3 |
MegaFamily + |
5Mbps/640Kbps |
256Kbps/256Kbps |
350.000 |
45% |
193.000 |
40% |
350.000 |
4 |
MegaMaxi |
8Mbps/640Kbps |
512Kbps/512Kbps |
900.000 |
45% |
495.000 |
40% |
900.000 |
5 |
MegaPro |
10Mbps/640Kbps |
1.400.000 |
45% |
770.000 |
40% |
1.400.000 |
II/ DỊCH VỤ FIBERVNN: Sử dụng trọn gói, không phụ thuộc vào lưu lượng sử dụng
TT |
GÓI CƯỚC |
TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC TỐI ĐA download/upload |
TỐC ĐỘ QUỐC TẾ TỐI THIỂU download/upload |
MỨC CƯỚC QUY ĐỊNH |
MỨC CƯỚC |
|||||
GIÁO DỤC |
Y TẾ |
Các đối tượng khác |
||||||||
Mức giảm |
Giá cước |
Mức giảm |
Giá cước |
Mức giảm |
Giá cước |
|||||
1 |
Fiber2E.1 |
14Mbps/14Mbps |
Không cam kết |
1.000.000 |
60% |
400.000 |
50% |
500.000 |
40% |
600.000 |
2 |
Fiber2E |
50Mbps/50Mbps |
Không cam kết |
1.000.000 |
40% |
600.000 |
40% |
600.000 |
20% |
800.000 |
3 |
F1.1 |
50Mbps/50Mbps |
512Kbps/512Kbps |
2.000.000 |
60% |
800.000 |
40% |
1.200.000 |
20% |
1.600.000 |
4 |
F1 |
100Mbps/100Mbps |
512Kbps/512Kbps |
2.000.000 |
50% |
1.000.000 |
30% |
1.400.000 |
|
2.000.000 |
5 |
F2 |
640Kbps/640Kbps |
2.500.000 |
50% |
1.250.000 |
40% |
1.500.000 |
|
2.500.000 |
|
6 |
F3 |
768Kbps/768Kbps |
3.500.000 |
50% |
1.750.000 |
30% |
2.450.000 |
|
3.500.000 |
|
7 |
F4 |
1.024Kbps/1.024Kbps |
6.000.000 |
50% |
3.000.000 |
30% |
4.200.000 |
|
6.000.000 |
|
8 |
F5 |
1.536Kbps/1.536Kbps |
12.000.000 |
50% |
6.000.000 |
30% |
8.400.000 |
|
12.000.000 |
|
9 |
F6 |
2.048Kbps/2.048Kbps |
16.000.000 |
50% |
8.000.000 |
30% |
11.200.000 |
|
16.000.000 |